Phân biệt Nhôm A5052 với Nhôm A6061
Để có được một thành phẩm chất lượng cao, chi phí sản xuất tôi ưu thì việc quan trọng nhất đó chính là khâu lựa chọn và đánh giá nguyên liệu. Tuy nhiên không phải khách hàng nào cũng tự tin trong việc đánh giá sản phẩm ?
Công ty TNHH SX & TM Altech là nhà cung ứng nhôm & nhựa chuyên nghiệp. Chúng tôi có những chuyên gia đầu ngành sẽ tư vấn cho quý khách hàng lựa chọn những sản phẩm nhôm nhựa tối ưu nhất. Chúng tôi cung cấp đa dạng và linh hoạt các sản phẩm mang thương hiệu hàng đầu thế giới hoặc đã khẳng định được chất lượng nhiều năm.
Phân biệt Nhôm A5052 với Nhôm A6061
Làm thế nào nhận biết được Nhôm tấmA6061 hay A5052? Làm thế nào biết được sự khác nhau giữa Nhôm tấm A6061 và Nhôm tấm A5052? Nhôm tấm A6061 và Nhôm tấm A5052 khác nhau ở điểm nào? Nhôm nào cứng hơn? chống ăn mòn tốt hơn?. Tất cả câu hỏi ở trên, thì chúng ta hãy xem xét kỹ thành phần Cơ Lý Hóa tính của Nhôm Tấm A6061 và A5052.
Nhôm tấm A5052 và Nhôm tấm A6061 |
Có 2 cách chủ yêu để phân biệt hay nhận biết NhômA6061 và Nhôm A5052 đó là sử dụng máy phân tích vật liệu chuyên dụng và bằng phương pháp thực nghiệm
Cách 1: Phân biệt bằng máy phân tích thành phần cơ hóa lý tính.
Thành Phần
|
Nhôm tấm A5052
|
Nhôm tấm A6061
|
Magnesium (Mg)
|
2.20-2.80%
|
0.80 - 1.20 %
|
Silicon (Si)
|
0.0- 0.25%
|
0.40 - 0.80 %
|
Iron (Fe)
|
0.0-0.40%
|
0.0 - 0.70 %
|
Copper (Cu)
|
0.0 - 0.10%
|
0.15 - 0.40 %
|
Chromium (Cr)
|
0.15-0.35%
|
0.04 - 0.35 %
|
Zinc (Zn)
|
0.0 - 0.10%
|
0.0 - 0.25 %
|
Titanium (Ti)
|
Non
|
0.0 - 0.15 %
|
Manganese (Mn)
|
0.0 - 0.10%
|
0.0 - 0.15 %
|
Other (Each)
|
0.0 - 0.05%
|
0.0 - 0.05 %
|
Others (Total)
|
0.0 - 0.15%
|
0.0 - 0.15%
|
Aluminium (Al)
|
Còn lại
|
Còn lại
|
· Phân biệt bằng Tính chất vật lý
Tính chất
|
Nhôm tấm A5052
|
Nhôm tấm A6061
|
Nhiệt độ sôi
|
650 °C
|
650 °C
|
Sự dãn nở nhiệt
|
23.7 x10-6 /K
|
23.4 x10-6 /K
|
Đàn hồi
|
70 GPa
|
70 GPa
|
Hệ số dẫn nhiệt
|
138 W/m.K
|
166 W/m.K
|
Điện trở
|
0.0495 x10-6 Ω .m
|
0.040 x10-6 Ω .m
|
· Phân biệt bằng Tính chất cơ học
Tính chất
|
Nhôm tấm A5052
|
Nhôm tấm A6062
|
Ứng suất phá hủy
|
130 Min MPa
|
240 Min MPa
|
Độ bền kéo đứt
|
210 - 260 Min MPa
|
260 Min MPa
|
Độ cứng
|
61 HB
|
95 HB
|
Cách 2: Phân biệt bằng phương pháp thực nghiệm
· Phân biệt bằng độ cứng:
Nhôm tấm A6061 có độ cứng trung bình là 95HB, còn Nhôm tấm A5052 có độ cứng là 61HB, chính vì thế Nhôm tấm A6061 cứng hơn Nhômtấm A5052.Chúng ta gõ 2 miếng nhôm A5052 và A6061 vào nhau, miếng nào bị móp nhiều hơn thì là Nhôm tấm A5052, còn lại sẽ là Nhôm tấm A6061
· Phân biệt bằng màu sắc:
Nhôm tấm A6061 đậm hơn so với Nhôm tấm A5052.
Lưu ý: chỉ so sánh về màu sắc khi chúng cùng một nhà sản xuất.
· Sự khác biệt về cách sử dụng:
Nhôm A5052: Chứa 2,5% magiê, đây là một trong những hợp kim có độ bền cao nhất trong các loại hợp kim biến dạng không hóa bền. Các ứng dụng phổ biến cho nhôm A5052 bao gồm sản xuất vỏ bọc điện, bộ phận biển, đồ gia dụng, thiết bị thực phẩm, thùng nhiên liệu, cửa chớp bão, tủ lạnh, ống máy bay và hàng rào.
Nhôm A6061: là hợp kim nhôm được sử dụng phổ biến nhất. Các thành phần chính của Nhôm A6061 là magiê và silic. Các ứng dụng phổ biến cho Nhôm A6061 này là sản xuất khung xe tải, cấu kiện, bộ phận máy, linh kiện máy bay, phụ
Nhôm A6061 cắt lẻ |
Nhôm tấm cắt lẻ A5052 |
Nhôm tấm cắt lẻ |
Nhôm tấm A6061 cắt lẻ |
Nhôm tấm cắt lẻ |
Thông tin thêm về Công ty Altech
Liên hệ
Văn Phòng: 179 Khương Trung ,Phường Khương Trung ,Quận Thanh Xuân ,Hà Nội
Kho hàng : 757 Phúc Diễn - Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ liêm, TP. Hà Nội
Tel: (+84) 2466627638
Hotline: 0962468786 - 0962292768
Nhận xét
Đăng nhận xét